Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật quan trọng trong thời kỳ Tam Quốc(220–280). Các nhân vật hư cấu trong tiểu thuyết lịch sử Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán Trung và các nhân vật được đề cập trong các tư liệu khác cũng được liệt kê tuần tự trong danh sách này.
A-Â
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Thuần | ? | ? | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Ân Quan | Khổng Hưu | ? | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán |
B
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bàng Đức | 龐德 | Lệnh Minh | 令明 | 170 | 219 | Lũng Tây, Cam Túc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Mã Đằng Mã Siêu Trương Lỗ |
Bàng Đức Công | 龐德公 | ? | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bác | Học giả | |||
Bàng Hoành | Tử Cư | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Bàng Hội | ? | ? | ? | Lũng Tây, Cam Túc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |||
Bàng Lâm | ? | 179 | 214 | Tương Dương, Hồ Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Thục Hán | ||
Bàng Nhu | ? | ? | ? | Lũng Tây, Cam Túc | Tướng lĩnh | Thục Hán | Mã Đằng Mã Siêu Trương Lỗ | ||
Bàng Sơn Dân | ? | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bác | Chính trị gia | Tào Ngụy | |||
Bàng Thống | 龐統 | Sĩ Nguyên | 士元 | 179 | 214 | Tương Dương, Hồ Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Lưu Bị | Đông Ngô |
Bành Dạng | Vĩnh Niên | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Bào Huân | 鮑勛 | Thúc Nghiệp | 叔業 | ? | 226 | Tân Thái, Sơn Đông | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Bảo Tín | 鲍信 | ? | 152 | 192 | Tân Thái, Sơn Đông | Chính trị gia Tướng lĩnh | Đông Hán | ||
Bộ Chất | 步騭 | Tử Sơn | 子山 | Chưa rõ | 247 | Hoài An, Giang Tô | Chính trị gia | Đông Ngô | |
Bộ Xiển* | 步闡 | Trọng Tư | 仲思 | Chưa rõ | 272 | Hoài An, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô |
C
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao Bái | 高沛 | ? | ? | 212 | ? | Tướng lĩnh | Lưu Chương | ||
Cam Ninh | Hưng Bá | ? | 222 | ? | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |||
Cảnh Kỷ | 耿紀 | Quý Hạnh | 季行 | ? | 218 | ? | Tướng lĩnh | Đông Hán | |
Cát Bản | 吉本 | ? | ? | 218 | ? | Thái y | Hán triều | ||
Chu Bao | 朱褒 | ? | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||
Chu Chỉ* | 周旨 | ? | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | ||
Chu Cự | ? | ? | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Chương | |||
Chu Du | 周瑜 | Công Cẩn | 公瑾 | 175 | 210 | Thư Thành, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Chu Ngung | 周喁 | Nhân Minh | 仁明 | ? | ? | Thiệu Hưng, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Viên Thiệu | |
Chu Nhiên | 朱然 | Nghĩa Phong | 義封 | 182 | 249 | An Cát, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Chu Phường | 周魴 | Tử Ngư | 子魚 | ? | ? | Nghi Hưng, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Chu Quần | Trọng Thực | ? | ? | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Chu Thái | 周泰 | Ấu Bình | 幼平 | ? | ? | Phượng Đài, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Chu Trị | Quân Lý | ? | ? | Đan Dương, Giang Tô | Chính trị gia | Đông Ngô | Tôn Kiên Viên Thuật | ||
Chung Do | 钟繇 | Nguyên Thường | 元常 | 151 | 230 | Trường Cát, Hà Nam | Chính trị gia | Tào Ngụy | Đông Hán |
Chung Hội | 锺会 | Sĩ Quý | 士季 | 225 | 264 | Trường Cát, Hà Nam | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Công Tôn Toản | 公孫瓚 | Bá Khuê | 伯珪 | ? | 199 | Thiên An, Hà Bắc | Lãnh chúa Tướng lĩnh | Công Tôn Toản | Đông Hán |
Công Tôn Độ | 公孫度 | Thăng Tế | 升濟 | ? | 204 | Liêu Dương, Liêu Ninh | Lãnh chúa Tướng lĩnh | Công Tôn Độ | Đông Hán Tào Ngụy |
Công Tôn Khang | 公孫康 | ? | ? | Liêu Dương, Liêu Ninh | Lãnh chúa Tướng lĩnh | Công Tôn Khang | Tào Ngụy | ||
Công Tôn Cung | 公孫恭 | ? | ? | Liêu Dương, Liêu Ninh | Lãnh chúa Tướng lĩnh | Công Tôn Cung | Tào Ngụy | ||
Công Tôn Uyên | 公孫淵 | Văn Ý | 文懿 | ? | 238 | Liêu Dương, Liêu Ninh | Lãnh chúa Tướng lĩnh | Công Tôn Uyên | Tào Ngụy |
Cung Lộc | Đức Tự | ? | 226? | Ba Tây, Tứ Xuyên | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Cung Hành | ? | ? | ? | Ba Tây, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Cương Thương | Văn Biểu | ? | 212 | Quảng Hán, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Lưu Chương |
D
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Diêm Vũ | ? | ? | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||||
Diêu Trụ | Tử Tự | ? | 245 | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Dương Hoài | 楊懷 | ? | ? | 212 | Tướng lĩnh | Lưu Chương | |||
Dương Hồng | Quý Hưu | ? | 229 | Kiền Vi, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Dương Hý | Văn Nhiên | ? | 261 | Kiền Vi, Tứ Xuyên | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Dương Phụng | 楊奉 | ? | ? | 197 | Tướng lĩnh | Lã Bố | Đông Hán Lý Thôi Viên Thuật | ||
Dương Nghi | 楊儀 | Uy Công | 威公 | ? | 235 | Tương Dương, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Dương Ngung | Tử Chiêu | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán |
Đ
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đào Khiêm | 陶謙 | Công Tổ | 恭祖 | 132 | 194 | Đang Đồ, An Huy | Chính trị gia Lãnh chúa | Đào Khiêm | Đông Hán |
Đào Thương | ? | ? | ? | Đang Đồ, An Huy | Thứ dân | Đào Khiêm | |||
Đào Ung | ? | ? | ? | Đang Đồ, An Huy | Thứ dân | Đào Khiêm | |||
Đại Kiều | 大喬 | ? | ? | Tiềm Sơn, An Huy | Lãnh chúa phu nhân | Đông Ngô | |||
Đằng Dậu | 滕胤 | Thừa Tự | 承嗣 | ? | 256 | Chính trị gia | Đông Ngô | ||
Đằng Phương Lan | 滕芳蘭 | ? | ? | Hoàng hậu | Đông Ngô | ||||
Đằng Tu* | 滕修 | Hiển Tiên | 顯先 | ? | 288 | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Đông Ngô | |
Đặng Chi | 鄧芝 | Bá Miêu | 伯苗 | ? | 251 | Tân Dã, Hà Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Đặng Lương* | ? | ? | ? | Tân Dã, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Đặng Phương | Khổng Sơn | ? | ? | Kinh Châu, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Điền Khải | 田楷 | ? | 199 | Tướng lĩnh | Công Tôn Toản | ||||
Điền Phong | 田豐 | Nguyên Hạo | 元皓 | ? | 200 | Bình Hương, Hà Bắc | Chính trị gia | Viên Thiệu | |
Đinh Nghi | 丁儀 | Chính Lễ | 正禮 | ? | 220 | Tuy Khê, An Huy | Chính trị gia Học giả | Tào Ngụy | |
Đinh Nguyên | 丁原 | Kiến Dương | 建陽 | ? | 219 | Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh | Đinh Nguyên | Đông Hán | |
Đinh Phong | 丁封 | ? | ? | ? | Lư Giang, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Đinh Phụng | 丁奉 | Thừa Uyên | 承淵 | ? | 271 | Lư Giang, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Đỗ Quỳnh | Bá Du | ? | ? | Thành Đô, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Đỗ Thứ | 杜恕 | Vũ Bá | 務伯 | 198 | 252 | Tây An, Thiểm Tây | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Đỗ Vy | 杜微 | Quốc Phụ | 國輔 | ? | ? | Miên Dương, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương |
Đổng Doãn | 董允 | Hưu Chiêu | 休昭 | ? | 246 | Chính trị gia | Thục Hán | ||
Đổng Hòa | Ấu Tể | ? | ? | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Chương | |||
Đổng Hoành | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán | |||||
Đổng Khôi | Hưu Tư | ? | 246 | Tương Dương, Hồ Nam | Chính trị gia Nhà ngoại giao | Thục Hán | |||
Đổng Quý Nhân | 董貴人 | ? | 200 | ? | Phi tần | Đông Hán | |||
Đổng Quyết* | 董厥 | Cung Tập | 龔襲 | ? | ? | Tín Dương, Hà Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Đổng Tập | 董厥 | Nguyên Đại | 元代 | ? | 215 | Dư Diêu, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Đổng Thái Hậu | 董太后 | ? | 189 | Hiến, Hà Bắc | Thái hậu | Đông Hán | |||
Đổng Thừa | 董承 | ? | ? | 200 | ? | Chính trị gia Tướng lĩnh | Đông Hán | ||
Đổng Trác | 董卓 | Trọng Dĩnh | 仲穎 | ? | 192 | Mân huyện, Cam Túc | Lãnh chúa Chính trị gia Tướng lĩnh | Đổng Trác | Đông Hán |
Đổng Triều | 董朝 | ? | ? | ? | Chính trị gia | Đông Ngô |
G
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gia Cát Cẩn | 諸葛瑾 | Tử Du | 子瑜 | 171 | 241 | Nghi Nam, Sơn Đông | Chính trị gia Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Gia Cát Chiêm | 諸葛瞻 | Tử Viễn | 思远 | 217 | 263 | Nghi Nam, Sơn Đông | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Gia Cát Đản | 諸葛誕 | Công Hưu | 公休 | ? | 258 | Nghi Nam, Sơn Đông | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Gia Cát Khác | 諸葛恪 | Nguyên Tốn | 元遜 | 203 | 253 | Nghi Nam, Sơn Đông | Chính trị gia Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Gia Cát Kiều | 諸葛喬 | Bá Tùng | 伯松 | 204 | 228 | Nghi Nam, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Gia Cát Kinh* | Hành Tông | ? | ? | Nghi Nam, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Chính trị gia | |||
Gia Cát Phàn | ? | ? | ? | Nghi Nam, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Đông Ngô | Thục Hán | ||
Gia Cát Lượng | 諸葛亮 | Khổng Minh | 孔明 | 181 | 234 | Nghi Nam, Sơn Đông | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Gia Cát Quân | 諸葛均 | ? | ? | ? | Nghi Nam, Sơn Đông | Chính trị gia | Thục Hán | ||
Gia Cát Thượng | 諸葛尚 | 245 | 263 | Nghi Nam, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Gia Cát Tự | 諸葛緒 | ? | ? | Nghi Nam, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Tấn triều | Tào Ngụy | ||
Gia Cát Xước | 諸葛綽 | ? | ? | Nghi Nam, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Đông Ngô |
H
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Hoàng hậu | 何皇后 | ? | 189 | Nam Dương, Hà Nam | Hoàng hậu Thái hậu | Đông Hán | |||
Hà Thái Hậu | 何太后 | ? | ? | Cú Dung, Giang Tô | Thái hậu | Đông Ngô | |||
Hà Tiến | 何進 | Toại Cao | 遂高 | ? | 189 | Nam Dương, Hà Tiến | Tướng lĩnh Chính trị gia | Đông Hán | |
Hà Tông | Anh Ngạn | ? | ? | Bì, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Hà Quỳ | 何夔 | Thúc Long | 叔龍 | ? | ? | Thái Khang, Hà Nam | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Hà Song | Hán Ngẫu | ? | ? | Bì, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Hạ Hầu Ân | 夏侯恩 | ? | 208 | Tướng lĩnh | Tào Tháo | ||||
Hạ Hầu Đôn | 夏侯惇 | Nguyên Nhượng | 元讓 | ? | 220 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Hạ Hầu Hòa* | 夏侯和 | Nghĩa Quyền | 義權 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Hạ Hầu Huyền | 夏侯玄 | Thái Sơ | 太初 | 209 | 254 | Bạc Châu, An Huy | Chính trị gia Học giả | Tào Ngụy | |
Hạ Hầu Lan | ? | ? | ? | Chính Định, Hà Bắc | Tướng lĩnh Luật gia | Thục Hán | Tào Tháo | ||
Hạ Hầu Uyên | 夏侯淵 | Diệu Tài | 妙才 | ? | 219 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Tháo | |
Hạ Thiệu | 賀邵 | Hưng Bá | 興伯 | 226 | 275 | Thiệu Hưng, Chiết Giang | Chính trị gia | Đông Ngô | |
Hách Chiêu | 郝昭 | Bá Đạo | 伯道 | ? | ? | Thái Nguyên, Sơn Tây | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Hách Manh | 郝萌 | ? | 196 | Vũ Trắc, Hà Nam | Tướng lĩnh | Lã Bố | |||
Hách Phổ | Tử Thái | ? | ? | Tín Dương, Hà Nam | Tướng lĩnh Chính trị gia | Đông Ngô | Lưu Bị | ||
Hàn Cử Tử | 韓莒子 | ? | 200 | Tướng lĩnh | Viên Thiệu | ||||
Hàn Đương | 韓當 | Nghĩa Công | 義公 | ? | 227 | Thiên An, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Hàn Kỵ | 韓暨 | Công Chí | 公至 | ? | 238 | Phương Thành, Hà Nam | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Hàn Phức | 韓馥 | Văn Tiết | 文節 | Chưa rõ | 191 | Vũ Châu, Hà Nam | Chính trị gia Lãnh chúa | Hàn Phức | Đông Hán |
Hàn Sĩ Nguyên | ? | Sĩ Nguyên | ? | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán | ? | |
Hàn Toại | 韓遂 | Văn Ước | 文約 | ? | 215 | Lan Châu, Cam Túc Tây Ninh, Thanh Hải | Lãnh chúa | Hàn Toại | |
Hàn Tiêm | 韓暹 | ? | ? | 197 | ? | Tướng lĩnh | Lã Bố | Đông Hán Viên Thuật | |
Hoàng Cái | 黃蓋 | Công Phúc | 公覆 | ? | ? | Linh Lăng, Hồ Nam | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Hoàng Hạo | ? | ? | 264 | Thái giám | Thục Hán | ||||
Hoàng Phủ Tung | 皇甫嵩 | Nghĩa Chân | 義真 | ? | 195 | Trấn Nguyên, Cam Túc | Tướng lĩnh | Đông Hán | |
Hoàng Quyền | 黃權 | Công Hành | 公衡 | ? | 240 | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Lưu Chương Thục Hán |
Hoàng Sùng | 黃崇 | ? | ? | 263 | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||
Hoàng Trung | 黃忠 | Hán Thăng | 漢升 | ? | 220 | Nam Dương, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Biểu Tào Tháo |
Hoàng Trụ | ? | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Hoàng Tự | ? | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | |||||
Hoắc Tuấn | 霍峻 | Trọng Mạc | 仲邈 | 177 | 216 | Chi Giang, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Biểu |
Hoắc Dực* | Thiệu Tiên | ? | ? | Chi Giang, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Hồ Bác | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||||
Hồ Phấn* | 胡奮 | Huyền Uy | 玄威 | ? | 288 | Trấn Nguyên, Cam Túc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Hồ Tể | Vỹ Độ | ? | ? | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||||
Hồ Tiềm | Công Hưng | ? | ? | Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Hứa Chử | 許褚 | Trọng Khang | 仲康 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Hứa Cống | 許貢 | ? | ? | Chính trị gia | Đông Hán | ||||
Hứa Du | 許攸 | Tử Viễn | 子遠 | ? | 204 | Nam Dương, Hà Nam | Mưu sĩ | Tào Tháo | Viên Thiệu |
Hứa Nghi | 許儀 | ? | 263 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |||
Hứa Tĩnh | 許靖 | Văn Hưu | 文休 | ? | 222 | Bình Dư, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | Khổng Dung Hứa Cống Vương Lãng Lưu Chương |
Hứa Từ | 許慈 | Nhân Đốc | 仁篤 | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia Chiêm tinh gia | Thục Hán | |
Hướng Điều* | Văn Báo | ? | ? | Nghi Thành, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Hướng Lãng | Cự Đạt | ? | 248 | Nghi Thành, Hồ Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Biểu | ||
Hướng Sung* | ? | ? | Nghi Thành, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||||
Hướng Sủng | ? | 241 | Nghi Thành, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán |
K
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khoái Lương | 蒯良 | Tử Nhu | 子柔 | ? | ? | Nam Chương, Hồ Bắc | Mưu sĩ | Lưu Biểu | |
Khoái Việt | 蒯越 | Di Độ | 異度 | ? | 214 | Nam Chương, Hồ Bắc | Chính trị gia Mưu sĩ | Tào Tháo | Lưu Biểu |
Khổng Dung | 孔融 | Văn Cử | 文舉 | 153 | 208 | Khúc Phụ, Sơn Đông | Chính trị gia Học giả Lãnh chúa | Đông Hán | |
Khương Duy | 姜維 | Bá Ước | 伯約 | 202 | 264 | Cam Cốc, Cam Túc | Tướng lĩnh | Thục Hán | Tào Ngụy |
L
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
La Hiến* | Lệnh Tắc | ? | ? | Tướng lĩnh Chính trị gia | Thục Hán | ||||
La Mông | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán | |||||
Lã Bá Sa | 呂伯奢 | Huỳnh Dương, Hà Nam | ? | ||||||
Lã Bố | 呂布 | Phụng Tiên | 奉先 | ? | 198 | Cửu Nguyên, Nội Mông | Lãnh chúa Tướng lĩnh | Lã Bố | Đinh Nguyên Đổng Trác |
Lã Cừ | Thế Nghị | ? | ? | Tế Dương, Nhữ Nam | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |||
Lã Đại | Định Công | ? | ? | Quảng Lăng, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |||
Lã Khải | ? | ? | ? | Quảng Lăng, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |||
Lã Khải | Quý Bình | ? | ? | Vĩnh Xương, Cam Túc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Lã Kiền | 呂虔 | Tử Khác | 子恪 | ? | ? | Tế Ninh, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Lã Khoáng | ? | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Viên Thiệu | |||
Lã Mông | 呂蒙 | Tử Minh | 子明 | 178 | 220 | Phụ Nam, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Lã Nghệ | Quý Dương | ? | 251 | Nam Dương, Hà Nam | Tướng lĩnh Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lã Nhã | ? | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Học giả | Thục Hán | |||
Lã Phạm | Tử Hành | ? | ? | Tế Dương, Nhữ Nam | Chính trị gia | Đông Ngô | Viên Thuật | ||
Lã Phiên | ? | ? | ? | Tế Ninh, Sơn Đông | Chính trị gia | Tào Ngụy | |||
Lã Thần | ? | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lã Tường | 呂祥 | ? | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Viên Thiệu | ||
Lã Tường* | ? | ? | ? | Vĩnh Xương, Cam Túc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Lã Uy Hoàng | 呂威璜 | ? | ? | 200 | Tướng lĩnh | Viên Thiệu | |||
Lai Mẫn | 來敏 | Kính Đạt | 敬達 | ? | ? | Tân Dã, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương |
Lai Trung | ? | ? | ? | Tân Dã, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Lại Cung | ? | ? | ? | Linh Lăng, Hồ Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lại Quăng | ? | ? | ? | Linh Lăng, Hồ Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lâu Huyền | 樓玄 | Thừa Tiên | 承先 | ? | ? | Túc Châu, An Huy | Chính trị gia | Đông Ngô | |
Liêu Hóa | 廖化 | Nguyên Kiệm | 元儉 | ? | 264 | Tương Dương, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | Quân Khăn Vàng |
Liêu Lập | Công Uyên | ? | ? | Vũ Lăng, Hồ Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lỗ Túc | 魯肅 | Tử Kính | 子敬 | 172 | 217 | Định Viễn, An Huy | Chính trị gia Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Lỗ Thục | 魯淑 | ? | 217 | ? | Định Viễn, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Lỗ Mục | 魯睦 | ? | ? | ? | Định Viễn, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Lôi Bạc | 雷薄 | ? | ? | ? | Lư Giang, An Huy | Tướng lĩnh | Viên Thuật | ||
Lôi Đồng | 雷銅 | ? | ? | 218 | ? | Tướng lĩnh | Lưu Bị | Lưu Chương | |
Lục Cảnh | 陸景 | Sĩ Nhân | ? | 280 | Tô Châu, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Lục Dận | 陸凱 | Kính Tông | ? | ? | Tô Châu, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Lục Khải | 陸凱 | Kính Phong | 226 | 274 | Tô Châu, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Lục Kháng | 陸抗 | Ấu Tiết | 幼節 | 226 | 274 | Tô Châu, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Lục Tốn | 陸遜 | Bá Ngôn | 伯言 | 183 | 245 | Tô Châu, Giang Tô | Chính trị gia Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Lục Yến | 陸晏 | ? | ? | 280 | Tô Châu, Giang Tô | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Lưu Ba | Tử Sơ | ? | 222 | Linh Lăng, Hồ Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Biểu Tào Tháo Sĩ Nhiếp Lưu Chương | ||
Lưu Bị | 劉備 | Huyền Đức | 玄德 | 161 | 223 | Trác Châu, Hà Bắc | Hoàng đế | Thục Hán | Đông Hán Công Tôn Toản Đào Khiêm Tào Tháo Viên Thiệu Lưu Biểu |
Lưu Biện | 劉辯 | ? | 175 | 190 | Hoàng đế | Đông Hán | |||
Lưu Biểu | 劉表 | Cảnh Thăng | 景升 | 142 | 208 | Trâu Thành, Sơn Đông | Lãnh chúa Hoàng tộc | Lưu Biểu | Đông Hán |
Lưu Chương | Quý Ngọc | 162 | 219 | Trâu Thành, Sơn Đông | Chính trị gia Lãnh chúa Hoàng tộc | Đông Ngô | Đông Hán Lưu Chương Lưu Bị | ||
Lưu Diễm | Uy Thạc | ? | 234 | Sơn Đông | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lưu Do | 劉繇 | Chính Lễ | 156 | 198 | Hoàng, Sơn Đông | Lãnh chúa Hoàng tộc | Lưu Do | Đông Hán | |
Lưu Đào | Quý Dã | ? | ? | Hoài Nam, An Huy | Chính trị gia | Tào Ngụy | |||
Lưu Hiệp | 劉協 | Bá Hòa | 伯和 | 181 | 234 | Hoàng đế | Đông Hán | ||
Lưu Hoa/ Lưu Diệp | Tử Dương | ? | ? | Hoài Nam, An Huy | Chính trị gia | Tào Ngụy | |||
Lưu Hoằng | 劉宏 | ? | 156 | 189 | Hoàng đế | Đông Hán | |||
Lưu Hội | ? | ? | 214 | ? | Tướng lĩnh | Lưu Chương | |||
Lưu Kỳ | 劉琦 | ? | ? | 209 | Trâu Thành, Sơn Đông | Chính trị gia Lãnh chúa Hoàng tộc | Lưu Bị | Lưu Biểu | |
Lưu Lâm | ? | ? | Trường Sa, Hồ Nam | Hoàng tộc | Thục Hán | ||||
Lưu Nhật | ? | ? | Hoài Nam, An Huy | Chính trị gia | Tào Ngụy | ||||
Lưu Phong | 劉封 | ? | ? | 220 | Trường Sa, Hồ Nam | Hoàng tộc | Thục Hán | ||
Lưu Thiện* | 劉禪 | Công Tự | 劉禪 | 207 | 271 | Trác Châu, Hà Bắc | Hoàng đế | Thục Hán | |
Lưu Tích | ? | ? | 200 | ? | Tướng lĩnh | Lưu Bị | Quân Khăn Vàng Viên Thiệu | ||
Lưu Thức | ? | ? | ? | Nghĩa Dương | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lưu Tiên | ? | ? | ? | ? | Chính trị gia | Tào Tháo | Lưu Biểu | ||
Lưu Tông | 劉琮 | ? | ? | ? | Trâu Thành, Sơn Đông | Chính trị gia Lãnh chúa Hoàng tộc | Tào Ngụy | Lưu Biểu | |
Lưu Tuần | ? | ? | ? | Trâu Thành, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Lưu Ung | Nam Hòa | ? | ? | Nghĩa Dương | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lưu Xiển | ? | ? | ? | Trâu Thành, Sơn Đông | Chính trị gia | Đông Ngô | Lưu Chương Lưu Bị | ||
Lưu Vũ | ? | ? | ? | Nghĩa Dương | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lý Cầu | ? | ? | 263 | Trừng Giang, Vân Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Lý Cơ | ? | ? | ? | Giang Hạ, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |||
Lý Di | ? | ? | ? | Trừng Giang, Vân Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lý Điển | 李典 | Man Thành | 曼成 | ? | ? | Cự Dã, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Lý Khôi | 李恢 | Đức Ngang | 德昂 | ? | 231 | Trừng Giang, Vân Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Chương |
Lý Mạc | Hán Nam | ? | ? | Quảng Hán, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Lý Mật* | ? | ? | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lý Nghiêm | 李嚴 | Chính Phương | 李平 | ? | 234 | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Biểu Lưu Chương |
Lý Phong | 李豐 | ? | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | ||
Lý Phu | 李孚 | Tử Hiến | 子憲 | ? | ? | Bình Hương, Hà Bắc | Chính trị gia | Tào Ngụy | Viên Thượng |
Lý Phúc | 李福 | Tôn Đức | 孫德 | ? | 238 | Miên Dương, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |
Lý Soạn | Khâm Trọng | ? | ? | Tử Đồng | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lý Thiệu | Vĩnh Nam | ? | ? | Quảng Hán, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Lý Thông | Văn Đạt | ? | ? | Giang Hạ, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |||
Lý Thôi | 李傕 | Trĩ Nhiên | 稚然 | ? | 198 | Lương Châu, Cam Túc | Tướng lĩnh | Lý Thôi | Đông Hán |
Lý Triệu | Vĩ Nam | ? | 222 | Quảng Hán, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Lý Trinh | ? | ? | ? | Cự Dã, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |||
Lý Tự | ? | ? | ? | Giang Hạ, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy |
M
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mạnh Đạt | 孟達 | Tử Kính | 子敬 | ? | 228 | Tướng lĩnh Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương Lưu Bị Tào Ngụy | |
Mạnh Hưng | ? | 228 | Thục Hán | ||||||
Mã Đại | 馬岱 | Bá Chiêm | 伯瞻 | 180 | 255 | Hưng Bình, Thiểm Tây | Tướng lĩnh | Thục Hán | Mã Đằng Mã Siêu Trương Lỗ |
Mã Đằng | 馬騰 | Thọ Thành | 壽成 | ? | 211 | Hưng Bình, Thiểm Tây | Tướng lĩnh Lãnh chúa | Mã Đằng | Đông Hán |
Mã Huân | Thịnh Hành | ? | ? | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Mạnh Công Uy | ? | ? | Nhữ Nam, Hà Nam | Học giả | |||||
Mã Bỉnh | ? | ? | ? | Nghi Thành, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Mã Lương | 馬良 | Quý Thường | 季常 | 187 | 222 | Nghi Thành, Hồ Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Mã Ngoạn | 馬玩 | ? | ? | 211 | Tướng lĩnh | Hàn Toại | |||
Mã Siêu | 馬超 | Mạnh Khởi | 孟起 | 176 | 222 | Hưng Bình, Thiểm Tây | Tướng lĩnh | Thục Hán | Mã Đằng Mã Siêu Trương Lỗ |
Mã Tế | Thừa Bá | ? | ? | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Mã Thu | ? | ? | 214 | Hưng Bình, Thiểm Tây | Trương Lỗ | ||||
Mã Thừa | ? | ? | ? | Hưng Bình, Thiểm Tây | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Mã Tốc | 馬謖 | Ấu Thường | 幼常 | 190 | 228 | Nghi Thành, Hồ Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Mã Trung | 馬忠 | Đức Tín | 德信 | ? | 249 | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Mã Trung | 馬忠 | ? | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Mã Vân Lộc | ? | ? | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Phu nhân | Thục Hán | ||||
My Chiêu | ? | ? | 221 | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||||
My Chúc | 麋竺 | Tử Trọng | ? | 221 | Tướng lĩnh Chính trị gia | Thục Hán | |||
My Phương | 麋芳 | Tử Phương | 子方 | ? | 222 | Tướng lĩnh | Đông Ngô | Lưu Bị | |
My Uy | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Thục Hán |
N
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngô Ban | 吳班 | Nguyên Hùng | 元雄 | ? | ? | Khai Phong, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Ngô hoàng hậu | 吳皇后 | ? | 245 | ? | Hoàng hậu | Thục Hán | |||
Ngô Lan | 吳蘭 | ? | ? | 217 | ? | Tướng lĩnh | Lưu Bị | Lưu Chương | |
Ngô Ngạn | 吾彥 | Sĩ Tắc | 士則 | ? | ? | Tô Châu, Giang Tô | Tướng lĩnh | Tấn triều | Đông Ngô |
Ngô Ý | Tử Viễn | ? | 238 | Trần Lưu, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Ngũ Lương | Đức Sơn | ? | ? | Kiền Vi, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Ngụy Diên | 魏延 | Văn Trường | 文長 | ? | 234 | Tín Dương, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Biểu Tào Tháo |
P
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phan Chương | 潘璋 | Văn Khuê | 文珪 | ? | 234 | Quán huyện, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Phan Tuấn | Thừa Minh | ? | ? | Vũ Lăng, Hôg Nam | Tướng lĩnh | Đông Ngô | Lưu Bị | ||
Pháp Chính | 法正 | Hiếu Trực | 孝直 | 176 | 220 | Huyện My, Thiểm Tây | Chính trị gia Tướng lĩnh | Lưu Bị | Lưu Chương |
Phí Diệu | 費耀 | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |||
Phí Quan | Tân Bá | ? | ? | Giang Hạ, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Phí Thi | 費詩 | Công Cử | 公舉 | ? | ? | Lạc Sơn, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương |
Phí Y | 費禕 | Văn Vĩ | 文偉 | ? | 253 | Hiếu Xương, Hồ Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Phó Dung | 傅肜 | ? | ? | 222 | Tín Dương, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||
Phó Hỗ | 傅嘏 | Lan Thạch | 蘭石 | 209 | 255 | Diệu Châu, Thiểm Tây | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Phó Thiêm | 傅僉 | ? | ? | 263 | Tín Dương, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||
Phó Tốn | 傅巽 | Công Đễ | 公悌 | ? | ? | Chính trị gia | Tào Ngụy | Lưu Biểu | |
Phó Sỹ Nhân | Quân Nghĩa | ? | 222 | Quảng Dương, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Đông Ngô | Lưu Bị | ||
Phong Tư | 封諝 | ? | ? | ? | Thái giám | Đông Hán | |||
Phục Hoàn | 伏完 | ? | 209 | Chư Thành, Sơn Đông | Chính trị gia | Đông Hán | |||
Phục Thọ | 伏壽 | ? | 214 | Chư Thành, Sơn Đông | Hoàng hậu | Đông Hán | |||
Phùng Tập | 馮習 | Hưu Nguyên | 休元 | ? | 222 | Công An, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Phụ Khuông | Nguyên Bật | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán |
Q
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quách Đồ | 郭圖 | Công Tắc | 公則 | ? | 205 | Vũ Châu, Hà Nam | Chính trị gia | Viên Đàm | Hàn Phức Viên Thiệu |
Quách Dĩ | 郭汜 | ? | 197 | Trương Dịch, Cam Túc | Tướng lĩnh Lãnh chúa | Quách Dĩ | Đổng Trác | ||
Quách Du Chi | 郭攸之 | Diễn Trường | 演長 | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |
Quách Gia | 郭嘉 | Phụng Hiếu | 奉孝 | 170 | 207 | Vũ Châu, Hà Nam | Chính trị gia | Tào Tháo | Viên Thiệu |
Quách Hoài | 郭淮 | Bá Tể | 伯濟 | 187 | 255 | Thái Nguyên, Sơn Tây | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Quách Viện | 郭援 | ? | 202 | Tướng lĩnh | Viên Thượng | ||||
Quan Bình | ? | ? | 219 | Vận Thành, Sơn Tây | Tướng lĩnh | Lưu Bị | |||
Quan Di | ? | ? | 263 | Vận Thành, Sơn Tây | Tướng lĩnh Chính trị gia | Thục Hán | |||
Quan Hưng | An Quốc | ? | ? | Vận Thành, Sơn Tây | Tướng lĩnh Chính trị gia | Thục Hán | |||
Quan Thống | ? | ? | ? | Vận Thành, Sơn Tây | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Quan Vũ | 關羽 | Vân Trường | 雲長 | ? | 219 | Vận Thành, Sơn Tây | Tướng lĩnh | Lưu Bị | Tào Tháo |
Quốc Uyên | 國淵 | Tử Ni | 子尼 | ? | ? | Nghi Nguyên, Sơn Đông | Chính trị gia | Tào Ngụy |
S
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sái Mạo | 蔡瑁 | Đức Khuê | 德珪 | ? | 208 | Tương Dương, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Tào Tháo | Lưu Biểu |
Sầm Hôn | 岑昏 | Chưa rõ | 280 | Chính trị gia | Đông Ngô |
T
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tả Dịch | 左奕 | ? | ? | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||||
Tả Phong | 左豐 | ? | ? | Lư Giang, An Huy | Thái giám | Đông Hán | |||
Tào An Dân | 曹安民 | ? | 197 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Tháo | |||
Tào Báo | 曹豹 | ? | ? | 196 | Tướng lĩnh | Lã Bố | Đào Khiêm Lưu Bị | ||
Tào Chương | 曹彰 | Tử Văn | 子文 | ? | 223 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Tào Củ | 曹矩 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Tháo | |||
Tào Cứ | 曹據 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | |||
Tào Duệ | 曹叡 | Nguyên Trọng | 元仲 | 205 | 239 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng đế | Tào Ngụy | |
Tào Hoán | 曹奐 | Cảnh Minh | 景明 | 246 | 302 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng đế | Tào Ngụy | |
Tào Hồng | 曹洪 | Tử Liêm | 子廉 | ? | 232 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Tào Hưu | 曹休 | Văn Liệt | 文烈 | ? | 228 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Tào Lâm | 曹林 | ? | 256 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | |||
Tào Lâm | 曹霖 | ? | 260 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | |||
Tào Mao | 曹髦 | Ngạn Sĩ | 彥士 | 241 | 260 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng đế | Tào Ngụy | |
Tào Mậu | 曹茂 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | |||
Tào Nhân | 曹仁 | Tử Hiếu | 子孝 | 168 | 223 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Tào Ngang | 曹昂 | Tử Tu | 子脩 | ? | 197 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Tháo | |
Tào Nhuy | 曹蕤 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | |||
Tào Phi | 曹丕 | Tử Hoàn | 子桓 | 187 | 226 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng đế | Tào Ngụy | Hán triều |
Tào Phương | 曹芳 | Lan Khanh | 蘭卿 | 231 | 274 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng đế | Tào Ngụy | |
Tào Quân | 曹均 | ? | 219 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Tháo | |||
Tào Sảng | 曹爽 | Chiêu Bá | 昭伯 | ? | 249 | Bạc Châu, An Huy | Chính trị gia Tướng lĩnh Quyền thần | Tào Ngụy | |
Tào Tháo | 曹操 | Mạnh Đức | 孟德 | 155 | 220 | Bạc Châu, An Huy | Chính trị gia Lãnh chúa Nhà thơ Tướng lĩnh Quyền thần | Tào Tháo | Hán triều |
Tào Thuần | 曹純 | Tử Hòa | 子和 | ? | 210 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Tào Tháo | |
Tào Thực | 曹植 | Tử Kiến | 子建 | 192 | 232 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc Nhà thơ | Tào Ngụy | |
Tào Thượng | 曹上 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Tháo | |||
Tào Tính | 曹性 | ? | ? | Tướng lĩnh | Lã Bố | ||||
Tào Tiết | 曹節 | ? | 260 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng hậu | Đông Hán | |||
Tào Tiết | 曹節 | Hán Phong | 漢豐 | ? | 181 | Thái giám | Đông Hán | ||
Tào Tuấn | 曹峻 | Tử An | 子安 | ? | 259 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | |
Tào Ung | 曹邕 | ? | ? | 229 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | ||
Tào Vũ | 曹宇 | Bàng Tổ | 彭祖 | ? | ? | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Ngụy | |
Tào Xung | 曹沖 | Thương Thư | 倉舒 | 196 | 208 | Bạc Châu, An Huy | Hoàng tộc | Tào Tháo | |
Tần Mật | Tử Sắc | ? | ? | Miên Trúc, Tứ Xuyên | Chính trị gia Học giả | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Tập Trinh | Văn Tường | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Tập Trung | ? | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Tập Long | ? | ? | ? | Tương Dương, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Tất Quỹ | 畢軌 | Chiêu Tiên | 昭先 | Chưa rõ | 249 | Đông Bình, Sơn Đông | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Thạch Thao | Quảng Nguyên | ? | ? | Dĩnh Xuyên, Hà Nam | Chính trị gia | Tào Ngụy | Lưu Bị | ||
Thái Sử Từ | 太史慈 | Tử Nghĩa | 166 | 206 | Long Khẩu, Sơn Đông | Tướng lĩnh | Đông Ngô | Khổng Dung Lưu Do | |
Thái Sử Hưởng | 太史享 | Nguyên Phục | 元復 | ? | ? | Long Khẩu, Sơn Đông | Chính trị gia | Đông Ngô | |
Thân Đam | Nghĩa Cử | ? | ? | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Trương Lỗ Tào Tháo Lưu Bị | |||
Thân Nghi | ? | ? | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Trương Lỗ Tào Tháo Lưu Bị | ||||
Thiện Kinh | 單經 | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Công Tôn Toản | |||
Thôi Châu Bình | ? | ? | ? | Bác Dã, Hà Bắc | Học giả | ||||
Thôi Diễm | 崔琰 | Quý Khuê | 季珪 | 163 | 216 | Vũ Thành, Sơn Đông | Chính trị gia Học giả | Tào Ngụy | Viên Thiệu |
Thương Từ | 倉慈 | Hiếu Nhân | 孝仁 | ? | ? | Hoài Nam, An Huy | Chính trị gia | Tào Ngụy | Đông Hán |
Thường Bá | Văn Bình | ? | ? | Giang Nguyên, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Tiết Tông | 薛綜 | Kính Văn | 敬文 | ? | 243 | Tuy Khê, An Huy | Chính trị gia Học giả | Đông Ngô | |
Tiểu Kiều | 小喬 | ? | ? | Tiềm Sơn, An Huy | Đô Đốc phu nhân | Đông Ngô | |||
Toàn Đoan | 全端 | ? | ? | Hàng Châu, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Đông Ngô | ||
Toàn Thượng | 全尚 | Tử Chân | 子真 | ? | ? | Hàng Châu, Chiết Giang | Chính trị gia | Đông Ngô | |
Toàn Tông | 全琮 | Tử Hoàng | 子璜 | 198 | 249 | Hàng Châu, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Tổ Mậu | 祖茂 | ? | ? | Tướng lĩnh | Tôn Kiên | ||||
Tôn Bá | 孫霸 | Tử Uy | 子威 | ? | 250 | Phú Dương, Chiết Giang | Hoàng tộc | Đông Ngô | |
Tôn Bôn | 孫賁 | Bá Dương | 伯陽 | ? | ? | Phú Dương, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Tôn Kiên | 孫堅 | Văn Đài | 文台 | 155 | 191 | Phú Dương, Chiết Giang | Tướng lĩnh, lãnh chúa | Tôn Kiên | Đông Hán |
Tôn Kiền | 孫乾 | Công Hựu | 公祐 | ? | 214 | Xương Lạc, Sơn Đông | Chính trị gia Mưu sĩ | Lưu Bị | Đào Khiêm |
Tôn Kiểu | 孫皎 | Thúc Lãng | 叔朗 | ? | 219 | Phú Dương, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Tôn Ký | 孫冀 | ? | ? | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||||
Tôn Lãng | 孫朗 | Tảo An | 早安 | ? | ? | Phú Dương, Chiết Giang | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Tôn Quyền | 孫權 | Trọng Mưu | 仲謀 | 182 | 252 | Phú Dương, Chiết Giang | Hoàng đế | Đông Ngô | |
Tôn Sách | 孫策 | Bá Phù | 伯符 | 175 | 200 | Phú Dương, Chiết Giang | Tướng lĩnh Lãnh chúa | Đông Ngô | Tôn Kiên Viên Thuật |
Tôn Thượng Hương | 孙尚香 | ? | ? | Tôn phu nhân | Đông Ngô | ||||
Tôn Tuấn | 孫峻 | Tử Viễn | 子遠 | 219 | 256 | Phú Dương, Chiết Giang | Tướng lĩnh Chính trị gia | Đông Ngô | |
Tống Hiến | 宋憲 | ? | ? | Tướng lĩnh | Tào Tháo | Lã Bố | |||
Trần Chấn | 陳震 | Hiếu Khởi | 孝起 | ? | 235 | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |
Trần Chi | Phụng Tông | ? | ? | Nhữ Nam, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Trần Cung | 陳宮 | Công Đài | 公台 | ? | 198 | Tân huyện, Sơn Đông | Chính trị gia | Lã Bố | Tào Tháo |
Trần Diên | 陳延 | ? | ? | ? | Tùng Tư, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Trần Đáo | ? | ? | ? | Nhữ Nam, Hà Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Trần Lâm | 陳琳 | Khổng Chương | 孔璋 | ? | 217 | Hoài An, Giang Tô | Chính trị gia Học giả | Tào Ngụy | Đông Hán Viên Thiệu |
Trần Thọ* | 陳壽 | Thừa Tộ | 承祚 | 233 | 297 | Nam Sung, Tứ Xuyên | Sử gia | Thục Hán | |
Trần Thức | 陳式 | ? | ? | Nam Sung, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Trần Tu | 陳脩 | ? | 197 | 229 | Tùng Tư, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Đông Ngô | ||
Trần Vũ | 陳武 | Tử Liệt | 子烈 | ? | 215 | Tùng Tư, Hồ Bắc | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Triệu Quảng | ? | ? | 263 | Chính Định, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Triệu Vân | 趙雲 | Tử Long | 子龍 | ? | 229 | Chính Định, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | Công Tôn Toản |
Triệu Thống | ? | ? | ? | Chính Định, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Triệu Tiến | Thúc Mậu | ? | ? | Trường An, Thiểm Tây | Chính trị gia | Tào Ngụy | Đông Hán Đổng Trác | ||
Trịnh Độ | ? | ? | ? | Quáng Hán, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Trịnh Hồn | 鄭渾 | Văn Công | 文公 | ? | ? | Khai Phong, Hà Nam | Chính trị gia | Tào Ngụy | Viên Thuật |
Trình Kỳ | Quý Nhiên | ? | 222 | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Trình Kỳ | Công Hoằng | ? | ? | Lãng Trung, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Trình Phổ | 程普 | Đức Mưu | 德謀 | ? | ? | Phong Nhuận, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Tôn Quyền | |
Trương Bào | ? | ? | ? | Trác Châu, Hà Bắc | Thục Hán | ||||
Trương Cáp Trương Hợp | 張郃 | Tuấn Nghệ | 儁乂 | ? | 231 | Nhâm Khâu, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Hàn Phức Viên Thiệu |
Trương Duệ | 張裔 | Quân Tự | 君嗣 | 167 | 230 | Thành Đô,Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương |
Trương Dực | 張翼 | Bá Cung | 伯恭 | ? | 264 | Bành Sơn, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Trương Đặc | 張特 | Tử Sản | 子產 | ? | ? | Trác Châu, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Trương Đô | ? | ? | Thành Đô,Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | ||||
Trương Hóa* | 張華 | Mậu Tiên | 茂先 | 232 | 300 | Cố An, Hà Bắc | Chính trị gia Nhà thơ Học giả | Tào Ngụy | |
Trương Hoành | 張紘 | Tử Cương | 子綱 | 153 | 212 | Dương Châu, Giang Tô | Chính trị gia | Đông Ngô | Tào Tháo |
Trương Hưu | 張休 | Thúc Tự | 叔嗣 | ? | ? | Từ Châu, Giang Tô | Chính trị gia Tướng lĩnh | Đông Ngô | |
Trương Liêu | 張遼 | Văn Viễn | 文遠 | 169 | 222 | Sóc Thành, Sơn Tây | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Đinh Nguyên Đổng Trác Lã Bố |
Trương Mạo | ? | ? | Thành Đô,Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | ||||
Trương Nhiệm | 張任 | ? | 213 | Tứ Xuyên | Chính trị gia Tướng lĩnh | Lưu Chương | |||
Trương Phạm | 張範 | Công Nghi | 公儀 | ? | ? | ? | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Trương Phi | 張飛 | Dực Đức | 益德 | ? | 221 | Trác Châu, Hà Bắc | Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Trương Thiệu | ? | ? | ? | Trác Châu, Hà Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Trương Tồn | Xử Nhân | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Trương Tuân | ? | ? | 263 | Trác Châu, Hà Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Trương Túc | ? | ? | ? | Thành Đô, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Trương Tùng | 張松 | Vĩnh Niên | 永年 | ? | 213 | Thành Đô, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Lưu Bị | Lưu Chương |
Trương Tường | Nguyên Phượng | ? | ? | Cự Lộc, Hà Bắc | Chính trị gia | Tào Tháo | Đông Hán | ||
Tư Mã Chiêu | 司馬昭 | Tử Thượng | 子上 | 211 | 265 | Ôn huyện, Hà Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh Quyền thần | Tào Ngụy | |
Tư Mã Lãng | 司馬朗 | Bá Đạt | 伯達 | 171 | 217 | Ôn huyện, Hà Nam | Chính trị gia | Đông Hán | |
Tư Mã Huy | 司馬徽 | Đức Tháo | 德操 | ? | ? | Vũ Châu, Hà Nam | Học giả | ||
Tư Mã Sư | 司馬師 | Tử Nguyên | 子元 | 208 | 255 | Ôn huyện, Hà Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh Quyền thần | Tào Ngụy | |
Tư Mã Viêm* | 司馬炎 | An Thế | 安世 | 236 | 290 | Ôn huyện, Hà Nam | Hoàng đế | Đông Tấn | Tào Ngụy |
Tư Mã Vọng* | 司馬望 | Tử Sơ | 子初 | 205 | 271 | Ôn huyện, Hà Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Tư Mã Ý | 司馬懿 | Trọng Đạt | 仲達 | 179 | 251 | Ôn huyện, Hà Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh Quyền thần | Tào Ngụy | |
Từ Dịch | 徐奕 | Quý Tài | 季才 | ? | 219 | Nghi Thủy, Sơn Đông | Chính trị gia | Tào Tháo | |
Từ Chí | 徐质 | ? | 254 | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | ||||
Từ Chỉnh | 徐整 | ? | ? | Chính trị gia Nhà văn | Đông Ngô | ||||
Từ Hoảng | 徐晃 | Công Minh | 公明 | ? | 227 | Hồng Đồng, Sơn Tây | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Từ Mạc | 徐邈 | Cảnh Sơn | 景山 | 171 | 249 | Đại Hưng, Bắc Kinh | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Từ Thứ | 徐庶 | Nguyên Trực | 元直 | ? | ? | Vũ Châu, Hà Nam | Chính trị gia | Tào Ngụy | Lưu Bị |
Từ Tuyên | 徐宣 | Bảo Kiên | 寶堅 | ? | 236 | Quán Nam, Giang Tô | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Tưởng Ban* | 蔣班 | ? | ? | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | ||||
Tưởng Bân | 蔣斌 | ? | ? | Tương Hương, Hồ Nam | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Tưởng Cán | 蔣幹 | Tử Dực | 子翼 | ? | ? | Huyện Thọ, An Huy | Chính trị gia | Tào Tháo | |
Tưởng Khâm | 蔣欽 | Công Dịch | 公奕 | ? | 219 | Huyện Thọ, An Huy | Tướng lĩnh | Tôn Quyền | |
Tưởng Nghĩa Cử | 蔣義渠 | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Viên Thiệu | |||
Tưởng Thư* | 蔣舒 | ? | ? | ? | Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Tưởng Uyển | 蔣琬 | Công Diễm | 公琰 | ? | 246 | Tương Hương, Hồ Nam | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |
Ty Diễn | 卑衍 | ? | ? | Tướng lĩnh | Công Tôn Uyên |
U
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ung Mậu | ? | ? | 221 | ? | Chính trị gia | Lưu Bị |
V
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vạn Úc | 萬彧 | Văn Bân | 文彬 | ? | 273 | ? | Chính trị gia | Đông Ngô | |
Văn Khâm | 文欽 | Trọng Nhã | 仲若 | ? | 257 | Bạc Châu, An Huy | Tướng lĩnh | Đông Ngô | Tào Ngụy |
Văn Sính | 文聘 | Trọng Nghiệp | 仲業 | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | Lưu Biểu Lưu Tông |
Văn Xú | 文醜 | ? | ? | 200 | ? | Tướng lĩnh | Viên Thiệu | ||
Vệ Văn Kinh | ? | Văn Kinh | ? | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán | ? | |
Vệ Kế | Tử Nghiệp | ? | 264 | Huỳnh Kinh, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Viên Dy | ? | ? | ? | ? | Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh | Viên Dy | Đông Hán | ||
Viên Đàm | 袁譚 | Hiển Tư | 顯思 | ? | 205 | Thương Thủy, Hà Nam | Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh | Viên Đàm | Đông Hán Viên Thiệu Tào Tháo |
Viên Hy | 審熙 | Hiển Dịch | 顯奕 | ? | 207 | Thương Thủy, Hà Nam | Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh | Viên Hy | Đông Hán Viên Thiệu |
Viên Thiệu | 袁紹 | Bản Sơ | 本初 | ? | 202 | Thương Thủy, Hà Nam | Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh | Viên Thiệu | Đông Hán |
Viên Thuật | 袁術 | Công Lộ | 公路 | ? | 199 | Thương Thủy, Hà Nam | Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh Hoàng đế | Viên Thuật | Đông Hán |
Viên Thượng | 審配 | Hiển Phủ | 顯甫 | ? | 207 | Thương Thủy, Hà Nam | Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh | Viên Thượng | Đông Hán Viên Thiệu |
Vu Thuyên | 于詮 | ? | 258 | ? | Tướng lĩnh | Đông Ngô | |||
Vương Bình | 王平 | Tử Quân | 子均 | Chưa rõ | 248 | Cừ, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | Tào Tháo |
Vương Doãn | 王允 | Tử Sư | 子師 | 137 | 192 | Kỳ, Sơn Tây | Chính trị gia | Đông Hán | |
Vương Hồn* | 王渾 | Huyền Xung | 玄沖 | 223 | 297 | Thái Nguyên, Sơn Tây | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Vương Hữu | ? | ? | ? | Quảng Hán, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Vương Kháng | 王伉 | ? | ? | ? | Thành Đô, Tứ Xuyên | Tướng lĩnh | Thục Hán | ||
Vương Khuông | 王匡 | Công Tiết | 公節 | ? | ? | Thái An, Sơn Đông | Chính trị gia Lãnh chúa | Đông Hán | |
Vương Lãng | 王朗 | Cảnh Hưng | 景興 | ? | 228 | Đàm Thành, Sơn Đông | Chính trị gia Lãnh chúa | Tào Ngụy | Đông Hán Vương Lãng Lưu Do |
Vương Lăng | 王凌 | Ngạn Vân | 彥雲 | 171 | 251 | Kỳ, Sơn Tây | Chính trị gia Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |
Vương Liên | 王連 | Văn Nghi | 文儀 | ? | ? | Nam Dương, Hà Nam | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương |
Vương Lũy | 王累 | ? | 211 | Tân Đô, Tứ Xuyên | Mưu sĩ | Lưu Chương | |||
Vương Mưu | Nguyên Thái | ? | ? | Hồ Bắc | Chính trị gia | Thục Hán | Lưu Chương | ||
Vương Nghiệp* | 王業 | ? | ? | ? | Thường Đức, Hồ Nam | Chính trị gia | Tào Ngụy | ||
Vương Nguyên Cơ* | 王元姬 | 217 | 268 | Đàm Thành, Sơn Đông | Phu nhân | Tào Ngụy | |||
Vương Nhung* | 王戎 | Tuấn Trùng | 濬沖 | 234 | 305 | Lâm Nghi, Sơn Đông | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Vương Phủ | Quốc Sơn | ? | 222 | Quảng Hán, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Vương Song | 王雙 | Tử Toàn | 子全 | ? | 228 | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | ||
Vương Sỹ | Nghĩa Cường | ? | 226 | Quảng Hán, Hồ Bắc | Chính trị gia Tướng lĩnh | Thục Hán | |||
Vương Trung | 王忠 | ? | ? | Hưng Bình, Thiểm Tây | Tướng lĩnh | Tào Ngụy | |||
Vương Túc | 王肅 | Tử Ung | 子雍 | 195 | 256 | Đàm Thành, Sơn Đông | Chính trị gia | Tào Ngụy | |
Vương Tự | Thừa Tông | ? | ? | Kiền Vi, Tứ Xuyên | Chính trị gia | Thục Hán | |||
Vy Chiêu | 韋昭 | Hoằng Tự | 弘嗣 | 204 | 273 | Đơn Dương, Giang Tô | Chính trị gia Học giả Sử gia | Đông Ngô | |
Vy Khang | 韋康 | Nguyên Thương | 元將 | ? | 212 | ngày nay là Tây An, Thiểm Tây | Chính trị gia tướng lĩnh | Tào Ngụy |
X
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xa Mã Đồng | ? | ? | ? | Chính trị gia | Lã Bố | ? | |||
Xạ Kiên | ? | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán | ||||
Xa Trụ | ? | ? | ? | Chính trị gia | Tào Tháo | ||||
Xạ Viên | ? | ? | ? | Chính trị gia | Thục Hán |
Y
Tên | Hán tự | Tự | Hán tự | Sinh | Mất | Nguyên quán | Vai trò | Phục vụ | Tiên chúa |
---|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét